Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

Mỡ công nghiệp MOBIL GREASE XHP 222

Mobil Grease XHP 222

Mỡ công nghiệp
Mobilgrease XHP được dung với nhiều loại thiết bị bao gồm các ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng, hàng hải.
Mobilgrease XHP 222 được khuyến cáo dung cho các ổ lăn trong công nghiệp và ô tô, các bộ phận cấu thành khung gắm, trục cardan và ổ bi bánh xe thắng đĩa. Đặc biệt nên dung đối với xe chở khách, xe tải nhẹ, taxi và thiết bị nông trại. Loại này cũng được khuyến dng2 cho các ứng dụng về mặc hàng hải, máy nghiền giấy, máy tán đường và khai mỏ.
Exxon mobil anti-wear hydraulic oil AW
Mobilgrease 222 Special được sử dụng trong các thành phần khung gầm, ổ bi ly hợp, khớp cấu hệ thống treo và hệ thống lái trong tất cả các loại xe khách, xe tải, máy kéo nông nghiệp, máy xây dựng, thiết bị thầu xây dựng, thiết bị chuyền đất và thiết bị động. Nó cũng được dung trong các chốt chủ yếu, các khớp nối chữ U, mâm xoay xe kéo và chốt gàu xúc.

Mỡ công nghiệp thực phẩm MOBIL GREASE FM

MOBIL GREASE FM
Mỡ công nghiệp thực phẩm
Mobil DTE Heavy CIRC / R&O Oil
Specifications and Approvals
Mobilgrease meets the following industry and builder specifications:FM 101FM 222
NSF H1XX
DIN 51825 (2006:06)KPF1K -20KPF1K -20
Mobilgrease also has these other qualifications:FM 101FM 222
Kosher/ParveXX
HalalXX
Typical Properties
Mobilgrease FM 101Mobilgrease
FM 222
NLGI Grade12
Thickener TypeAluminum
Complex
Aluminum
Complex
Color, VisualWhiteWhite
Penetration, Worked, 25° C, ASTM D 217, mm/10325280
Dropping Point, °C, ASTM D 2265260260
Viscosity of Oil, ASTM D 445
cSt @ 40° C100220
Penetration Consistency Change, 100,000 Stroke, Change from Worked Pen, ASTM D 1831, mm/10
+20+20
4-Ball Wear Test, ASTM D 2266, Scar, mm0.500.60
Corrosion Prevention, ASTM D 1743, RatingPassPass
Copper Strip Corrosion, DIN 518111b1b
4-Ball Weld Load, ASTM D 2596, Kg
315315
FE-9 (DIN 51821, A-Unshielded), L50› 100 hours, Deg. C120120

Mỡ chịu nhiệt MobilTemp SHC 460

MOBILTEMP shc 460
Mỡ công nghiệp tổng hợp

Mobil 98E576

MỠ CHỊU NHIỆT MOBILTEMP 78

MOBILTEMP 78
Mỡ chịu nhiệt độ cao
Mobiltemp 78 x 18 kgs

Typical Properties

Mobiltemp 78Test MethodUnit
CMCS Code970582
NLGI1
ColorGray-Black
Kinematic Viscosity @ 100ºCASTM D 445cSt.30.6(min) - 32.7(max)
Dropping PointASTM D 2265ºC300
Penetration Consistency Change Roll StabilityASTM D 1813mm-1385 (max)
Penetration, Unworked 25ºCASTM D 217mm-1325
Penetration, Worked 60 Double Strokes 25ºCASTM D 217mm-1325
Copper Strip CorrosionASTM D 4048none1B (max)
4 Ball Wear, Scar DiameterASTM D 2266mm0.5
1 Wet Roll Stability, Penetration changeASTM D 1813 (mod)mm-1-60
Penetration, change from 60x to 100,000xASTM D 217mm-150
Weld Point, 4 Ball EPASTM D 2596kg200
Load Wear Index, 4 Ball EPASTM D 2596kgf50
Steel Corrosion, 3h @ 120ºCM 1625RatingPass (min)

Dầu máy nén khí SHELL CORENA S

Shell Corena S
Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt
Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.

Sử dụng
  • Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt (loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 100 0C.
  • Các máy nén khí trục vít
Loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn ngâm dầu hoặc phun dầu, làm việc ở áp suất lên tới 20 bar và nhiệt độ khí ra tới 100 0C

Ưu điểm kỷ thuật
  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo
  • Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt
  • Chống rỉ và chống mài mòn tốt
  • Làm sạch bên trong máy
  • Kéo dài thời gian thay dầu

Chỉ tiêu & chấp thuận
ISO 6743 3A - DAH

Dầu máy nén lạnh SHELL Clavus 46, 68

Shell Clavus Oil

Dầu máy nén lạnh

Shell Clavus là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh.

Sử dụng
Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp


ƯU ĐIỂM KỸ THUẬT-Khả năng tạo cặn các bon thấp
-Bền nhiệt
-Bền vững hóa học
-Khả năng chảy tốt, cho phép dễ thoát từ thiết bị làm bốc hơi
-Điểm kết tủa thấp, cho phép các van tiết lưu vận hành có hiệu quả 
-Có khả năng hòa lẫn với các môi chất lạnh
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Điểm kết tủa đặc trưng (DIN 51351)
-Clavus 46 : -20

TÍNH NĂNG LÝ HỌC ĐIỂN HÌNH :

* CLAVUS 46
-Độ nhớt động học ở 40 độ C cSt 46,0
-Độ nhớt động học ở 100 độ C cSt 5,8
-Tỷ trọng ở 15 độ C kg/l : 0,896
-Điểm chớp cháy, độ C 174
-Điểm rót chảy, độ C -36

Dầu bánh răng SHELL OMALA 150, 220, 320, 460, 68, 680, 100, 1000





Sử dụng
•         Hộp giảm tốc bánh răng thép

Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao
Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng. Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.

•         Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
•         Các ổ trục
•         Hệ thống bôi trơn kiểu văng tóe và tuần hoàn
Shell Omala không nên dùng cho các bánh răng hypoid trong ôtô, trường hợp này nên dùng Shell Spirax.
Ưu điểm kỹ thuật
 Độ ổn định nhiệt và chống oxy hóa rất cao
Giúp dầu chịu được tải trọng nhiệt cao và chống lại sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại do bị oxy hóa. Điều này cũng giúp kéo dài tuổi thọ dầu, ngay cả trong một số trường hợp nhiệt độ khối dầu lên đến 100C
 Không có chì
Giảm nguy cơ gây hại đến sức khoẻ của người vận hành
 Phạm vi độ nhớt rộng
Có thể sử dụng cho mọi yêu cầu khác biệt và khắc nghiệt nhất trong công nghiệp
 Khả năng chống ăn mòn
Bảo vệ các bề mặt kim loại, kể cả khi nhiễm nước và các cặn rắn
 Đặc tính tách nước
Shell Omala có tính năng tách nước tuyệt hảo. Nước dư có thể xả dể dàng ra khỏi hệ thống bôi trơn. (Nước sẽ thúc đẩy mạnh hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ trục cũng như gây ăn mòn các bề mặt bên trong. Do đó cần phải tránh nhiểm nước
hoặc phải nhanh chóng tách nước ra khỏi dầu sau khi bị nhiểm.)
 Khả năng chịu tải và tính năng chống
ma sát tuyệt hảo
Giúp giảm mài mòn các răng và ổ trục đối với cả các chi tiết bằng thép và đồng. Khả năng chịu tải của Omala cao hơn hẳn loại dầu chứa chì.

Tính năng chịu cực áp



Máy thử Timken

min. 60

Tải trọng OK
lb.

(IP 240/ASTM-D2782)



Thử nghiệm cực áp bốn bi



Tải trọng dính ,
kg.
250

(IP 239/79)




Khả năng chịu tải



FZG Máy bánh răng



A/8.33/90
} Cấp đạt

> 12

A/8.16.6/90
}




Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925-1      Type CKC
David Brown     S1.53.101
Sức khỏe & An toàn
Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Tính chất lý học điển hình

Shell Omala

68
100
150
220
320
460
680
800
1000











Cấp độ nhớt ISO

68
100
150
220
320
460
680
800
1000
Độ nhớt động học,
cSt









ở  40oC

68,0
100,0
150,0
220,0
320,0
460,0
680,0
800,0
1000
100oC

8,7
11,4
15,0
19,4
25,0
30,8
34,8
39,0
45,5
Chỉ số độ nhớÙt

99
100
100
100
100
97
92
92
85
Tỷ trọng ở 15oC,
kg/l
0,887
0,891
0,897
0,899
0,903
0,904
0,912
0,930
0,931
Điểm rót chảy,
oC
- 24
-24
- 24
- 18
- 15
-12
-9
-6
-6
Điểm bắt cháy hở,
oC
190
195
195
200
205
205
205
215
225

x