Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

Dầu bánh răng SHELL OMALA 150, 220, 320, 460, 68, 680, 100, 1000





Sử dụng
•         Hộp giảm tốc bánh răng thép

Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao
Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng. Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.

•         Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
•         Các ổ trục
•         Hệ thống bôi trơn kiểu văng tóe và tuần hoàn
Shell Omala không nên dùng cho các bánh răng hypoid trong ôtô, trường hợp này nên dùng Shell Spirax.
Ưu điểm kỹ thuật
 Độ ổn định nhiệt và chống oxy hóa rất cao
Giúp dầu chịu được tải trọng nhiệt cao và chống lại sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại do bị oxy hóa. Điều này cũng giúp kéo dài tuổi thọ dầu, ngay cả trong một số trường hợp nhiệt độ khối dầu lên đến 100C
 Không có chì
Giảm nguy cơ gây hại đến sức khoẻ của người vận hành
 Phạm vi độ nhớt rộng
Có thể sử dụng cho mọi yêu cầu khác biệt và khắc nghiệt nhất trong công nghiệp
 Khả năng chống ăn mòn
Bảo vệ các bề mặt kim loại, kể cả khi nhiễm nước và các cặn rắn
 Đặc tính tách nước
Shell Omala có tính năng tách nước tuyệt hảo. Nước dư có thể xả dể dàng ra khỏi hệ thống bôi trơn. (Nước sẽ thúc đẩy mạnh hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ trục cũng như gây ăn mòn các bề mặt bên trong. Do đó cần phải tránh nhiểm nước
hoặc phải nhanh chóng tách nước ra khỏi dầu sau khi bị nhiểm.)
 Khả năng chịu tải và tính năng chống
ma sát tuyệt hảo
Giúp giảm mài mòn các răng và ổ trục đối với cả các chi tiết bằng thép và đồng. Khả năng chịu tải của Omala cao hơn hẳn loại dầu chứa chì.

Tính năng chịu cực áp



Máy thử Timken

min. 60

Tải trọng OK
lb.

(IP 240/ASTM-D2782)



Thử nghiệm cực áp bốn bi



Tải trọng dính ,
kg.
250

(IP 239/79)




Khả năng chịu tải



FZG Máy bánh răng



A/8.33/90
} Cấp đạt

> 12

A/8.16.6/90
}




Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925-1      Type CKC
David Brown     S1.53.101
Sức khỏe & An toàn
Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng
Tính chất lý học điển hình

Shell Omala

68
100
150
220
320
460
680
800
1000











Cấp độ nhớt ISO

68
100
150
220
320
460
680
800
1000
Độ nhớt động học,
cSt









ở  40oC

68,0
100,0
150,0
220,0
320,0
460,0
680,0
800,0
1000
100oC

8,7
11,4
15,0
19,4
25,0
30,8
34,8
39,0
45,5
Chỉ số độ nhớÙt

99
100
100
100
100
97
92
92
85
Tỷ trọng ở 15oC,
kg/l
0,887
0,891
0,897
0,899
0,903
0,904
0,912
0,930
0,931
Điểm rót chảy,
oC
- 24
-24
- 24
- 18
- 15
-12
-9
-6
-6
Điểm bắt cháy hở,
oC
190
195
195
200
205
205
205
215
225

x